CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ ĐIỆN HƯNG THỊNH là công ty chuyển sản xuất các sản phẩm bằng thép trong các công trình xây dựng, và rất nhiều sản phẩm dân dụng đa dạng từ lưới thép hàn. Hưng Thịnh nhận thiết kế, và chế tạo mọi sản phẩm từ thép được sử dụng trong đời sống.
Quý khách cần báo giá xin liên hệ : Ms Phượng - 0919 300 567
* DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI
- Chuyển đổi thép rời buột tay qua lưới hàn.
- Ước lượng yêu cầu về thép.
- Kế hoạch về nhu cầu thép
- Sản xuất lưới thép hàn
- Giao hàng đến công trường
* CÁC TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
- Thép hàn Hưng Thịnh đươc sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam như sau:
- Tiêu chuẩn TCVN 6288:2008
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-3: 2008
* ỨNG DỤNG LƯỚI THÉP HÀN
- Khu vực thương mại nhà ở
Bãi đậu xe
Vỉa hè
Tường chắn
Dự án cơ sở hạ tầng
Đường Bê tông
Cột
Dầm
Mặt cầu
Đường ống
Cống Hộp
Đường hầm, dầm đúc sẵn
* ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
- Lưới hàn Hưng Thịnh được sản xuất từ sợi thép kéo nguội có cường độ từ 485Mpa( tương đương với 4,850kg/cm2) cường độ này đảm bảo cho viêc móc trong bê tông. Nhờ đó sự gắn kết toàn bộ khối lương đảm bảo ở mức cao nhất.
* ĐẶT TÍNH KỶ THUẬT CỦA LƯỚI THÉP HÀN HƯNG THỊNH
- Sản xuất tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam.
- Được sản xuất từ sợi thép kéo nguội dạng tròn hoặc gân.
- Sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu.
- sợi thép từ 4mm đến 14mm.
- Sản xuất theo quy trình quản lý khép kín.
* ƯU ĐIỂM CỦA VIÊC SẢN XUẤT LƯỚI THÉP HÀN.
- Rút ngắn thời giant hi công trên công trường.
- giảm lao động và giám sát tại công trường.
- Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục.
- Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt thay thế.
- Thời giant thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
* QUY CÁCH TRỌNG LƯƠNG LƯỚI THÉP HÀN
Loại Lưới |
Quy cách - Ô Lưới (mm) |
Đường Kính Sợi Thép (mm) |
Khối Lượng Tiêu Chuẩn (Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông |
|||
A12 |
200 x 200 |
12 |
8,89 |
A11 |
200 x 200 |
11 |
7,46 |
A10 |
200 x 200 |
10 |
6,16 |
A9 |
200 x 200 |
9 |
4,99 |
A8 |
200 x 200 |
8 |
3,95 |
A7 |
200 x 200 |
7 |
3,02 |
A6 |
200 x 200 |
6 |
2,22 |
A5 |
200 x 200 |
5 |
1,54 |
A4 |
200 x 200 |
4 |
0,99 |
|
|||
E12 |
150 x 150 |
12 |
11,84 |
E11 |
150 x 150 |
11 |
9,95 |
E10 |
150 x 150 |
10 |
8,22 |
E9 |
150 x 150 |
9 |
6,66 |
E8 |
150 x 150 |
8 |
5,26 |
E7 |
150 x 150 |
7 |
4,03 |
E6 |
150 x 150 |
6 |
2,96 |
E5 |
150 x 150 |
5 |
2,06 |
E4 |
150 x 150 |
4 |
1,32 |
|
|||
F12 |
100 x 100 |
12 |
17,78 |
F11 |
100 x 100 |
11 |
14,91 |
F10 |
100 x 100 |
10 |
12,32 |
F9 |
100 x 100 |
9 |
9,98 |
F8 |
100 x 100 |
8 |
7,90 |
F7 |
100 x 100 |
7 |
6,04 |
F6 |
100 x 100 |
6 |
4,44 |
F5 |
100 x 100 |
5 |
3,08 |
F4 |
100 x 100 |
4 |
1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật |
|||
B12 |
Bước sợi dọc x Bước sợi ngang 100 x 200 |
Sợi dọc x Sợi ngang 12 x 8 |
Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 ) 10,90 |
B11 |
100 x 200 |
11 x 8 |
9,43 |
B10 |
100 x 200 |
10 x 8 |
8,14 |
B9 |
100 x 200 |
9 x 8 |
6,97 |
B8 |
100 x 200 |
8 x 8 |
5,93 |
B7 |
100 x 200 |
7 x 7 |
4,53 |
B6 |
100 x 200 |
6 x 6 |
3,73 |
B5 |
100 x 200 |
5 x 5 |
3,05 |
|
|||
C12 |
100 x 400 |
12 x 8 |
9,87 |
C11 |
100 x 400 |
11 x 8 |
8,44 |
C10 |
100 x 400 |
10 x 6 |
6,72 |
C9 |
100 x 400 |
9 x 6 |
5,55 |
C8 |
100 x 400 |
8 x 5 |
4,34 |
C7 |
100 x 400 |
7 x 5 |
3,41 |
C6 |
100 x 400 |
6 x 5 |
2,61 |
* THÔNG SỐ KỶ THUẬT
- Nối chồng
Quy định chiều dài nối chồng là nhằ mục đích đảm bảo ứng suất được truyền toàn bộ từ thanh thép này đến thanh thép kia. Để thực hiện điều đó, chiều dài nối chồng phải đủ dài theo yêu cầu.
+ Nối Chồng toàn phần
+ Nối Chồng Bán phần
+ Nối chổng kiểu phẳng